Xe Kenbo 5 chỗ 650kg là dòng xe tải van- bán tải được lắp ráp tại Việt Nam, trên dây chuyền hiện đại của nhà máy ô tô Chiến Thắng, đơn vị đã có kinh nghiệm 15 năm sản xuất lắp ráp ô tô. Xe đáp ứng được nghị định 70, vẫn đạt tiêu chuẩn là xe bán tải-tải van lưu hành được trong phố 24/24 từ ngày 01/07/2020.
Với sản phẩm Xe van Kenbo 5 chỗ này, quý khách hàng có thể vừa chở người, vừa chở hàng, vào phố, thậm chí phố cấm thoải mái. Ngoài ra xe thiết kế 650kg, để đáp ứng nhu cầu đi lại ở các tỉnh, thôn quê, hay có các cây cầu cấm xe có tải trọng trên 1 tấn. Điều này chứng tỏ Chiến Thắng đã nghiên cứu rất kỹ thị trường, và nhu cầu đi lại của khách hàng để mang tới dòng sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.
Đèn pha của xe cực sáng, đi cùng với đó là tính năng điều chỉnh các dải ánh sáng vào ban đêm, giúp lái xe có thể quan sát tốt đường đi trong mọi điều kiện thời tiết.Kết hợp với đèn pha là đèn sương mù, và đèn xi nhan tích hợp cùng đèn pha, tăng hiệu quả an toàn khi di chuyển.
Cụm đèn hậu của xe được thiết kế như xe du lịch với đèn phanh phụ lắp trên cao, cùng với đèn phanh, đèn báo chuyển hướng rõ ràng, giúp xe đi phía sau dễ dàng quan sát hơn. Ngoài 2 cửa 2 bên giúp người ngồi trong lên xuống dễ dàng, xe còn trang bị cửa ngang trượt và cửa hậu phía sau mở, để có thể dễ dàng di chuyển hàng hóa ra vào một cách dễ dàng.
Nội Thất xe Kenbo 5 chỗ
Nội thất của xe bán tải Kenbo 5 chỗ này có thể so sánh tương đương với nội thất của xe con. Xe được thiết kế 5 chỗ ngồi vô cùng tiện lợi, giúp xe vừa có thể chở người, lại vừa có thể chở hàng phía sau khá thuận tiện.
Ghế ngồi được bọc da, khá sang trọng, êm ái , thoáng khí. Không gian cabin rộng rãi, với tablo bố trí các nút bấm hợp lý, xe trang bị nhiều hốc để đổ ở cửa xe, tablo giúp để đồ thuận tiện. Bảng đồng hồ điện tử giúp hiển thị các thông tin cơ bản về xe, giúp tài xế nắm rõ tình trạng của xe khi đang vận hành.
Thiết bị tiện nghi của xe cũng làm các tài xế khá là vừa lòng. Xe được trang bị một loạt các tiện nghi như máy lạnh công suất lớn. Kính chỉnh điện, Đặc biệt là hệ thống trợ lực lái điện tử EPS cực hiện đại, vốn dĩ chỉ trang bị trên các dòng xe du lịch phân khúc hạng trung trở lên, nay cũng đã được trang bị cho Kenbo 5 chỗ. Ngoài ra xe cũng được trang bị hệ thống giải trí với AM/FM/MP3, jack cắm USB, AUX 3.0, sạc điện thoại… giúp lái xe giải trí tiện lợi đa phương tiện mọi lúc mọi nơi
Động cơ và vận hành xe van Kenbo 5 chỗ
Trang bị sức mạnh tuyệt vời cho xe tải van Kenbo 5 chỗ là khối động cơ BJ413A có dung tích xi lanh lên tới 1342cc , sử dụng xăng không chì, cùng với 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. Khối động cơ này tạo nên công suất lên tới 69Kw, tại vòng tua 6000v/phút. Xe sử dụng nhiên liệu xăng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4, sử dụng hộp số sàn 5 cấp, giúp xe vận hành tốt trong mọi địa hình.
Xe tải Van Kenbo có thiết kế đầu xe hơi nhô về phía trước, cùng với đó là bánh lái và hệ thống giảm sóc đưa về phía trước, Cabin và ghế lái không đặt trực tiếp lên bánh lái như những dòng xe tải khác, nên mang lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các cung đường xấu, đồng thời cũng mang lại sự an toàn khi va chạm, vì khoảng cách giữa điểm tiếp xúc và chạm và người ngồi trong xe hơn.Xe được trang bị hệ thống phanh đĩa phía trước, mang lại lực phanh lớn , cảm giác phanh tốt, giúp lái xe an toàn.
Thông số kỹ thuật chi tiết xe Kenbo 5 chỗ 650 Kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI VAN 5 CHỖ KENBO |
||
Nhãn hiệu |
KENBO KB0.65/TV2 |
|
Loại phương tiện |
Ô tô tải VAN |
|
Xuất xứ |
Việt Nam |
|
Thông số chung |
||
Trọng lượng bản thân |
1110 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước |
530 |
kG |
– Cầu sau |
580 |
kG |
Tải trọng cho phép chở |
650 |
kG |
Số người cho phép chở |
5 |
người |
Trọng lượng toàn bộ |
2085 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
4020 x 1620 x 1900 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
1210 x 1410/1040 x 1190 |
mm |
Khoảng cách trục |
2630 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1265/1285 |
mm |
Số trục |
2 |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
|
Động cơ |
||
Nhãn hiệu động cơ |
BJ413A |
|
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Thể tích |
1342 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
69 kW/ 6000 v/ph |
|
Lốp xe |
||
Số lượng lốp trên trục I/II |
02/02 |
|
Lốp trước / sau |
175R13 /175R13 |
|
Hệ thống phanh |
||
Phanh trước /Dẫn động |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
|
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
|
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
|
Hệ thống lái |
||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
|
Ghi chú |
Kích thước lòng thùng hàng: 1210 x 1410/1040 x 1190 mm |